Từ điển Anh – Việt: Hump có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái bướu (lạc đà, người gù lưng…)
– gò, mô đất
– (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
=over the hump+ vượt qua được lúc gay go
– (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
=to have the hump+ chán chường, buồn phiền
* ngoại động từ
– làm gù, khom thành gù
=to hump ones gù lưng xuống+ làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền
– (Uc) xốc lên (vai, lưng…,
vác lên (vai, lưng…)
=to hump ones swag+ vác gói quần áo lên vai
Trả lời