Từ điển Anh – Việt: Galvanizes có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– mạ điện
– (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động
=to galvanize someone into action+ khích động ai cho hoạt động thêm
@galvanize
– (Tech) mạ điện,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.