Từ điển Anh – Việt: Fishier có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– (thuộc) cá; có mùi cá
=a fishy smell+ mùi cá
– như cá
=fishy eye+ mắt lờ đờ (như mắt cá)
– nhiều cá, lắm cá
=a fishy repast+ bữa tiệc toàn cá
– (từ lóng) đáng nghi, ám muội
=theres something fishy about it+ có điều ám muội trong việc gì
Trả lời