Từ điển Anh - Việt: Pugs có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@pug /pʌg/* danh từ- (động vật học) (như) pug-dog- (như) pug-nose- (từ lóng, (viết tắt) của pugilist- đất sét trộn (để làm gạch...)* ngoại động từ- nhào, trộn (đất sét)- bít, trát (sàn, tường...) bằng đất sét trộn* danh từ- vết chân (thú săn)* ngoại động từ- theo dõi vết chân (thú săn)', … [Read more...] about Pugs là gì?
English – Vietnamese
Microfoundations là gì?
Từ điển Anh - Việt: Microfoundations có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@Microfoundations- (Econ) Các cơ sở vi mô.+ Là nỗ lực tìm ra được những mối qun hệ về hành vi của kinh tế học vĩ mô từ những mô hình hành vi của các cá thể mà kinh tế học vi mô đã bàn đến.', … [Read more...] about Microfoundations là gì?
Drawer là gì?
Từ điển Anh - Việt: Drawer có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@drawer /drɔ:ə/* danh từ- người kéo; người nhổ (răng)- người lính (séc...)- người vẽ- (từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy rượu, bia ở thùng ra, trong các quán rượu)- ngăn kéo=chest of drawers+ tủ com mốt, … [Read more...] about Drawer là gì?
Solar Year là gì?
Từ điển Anh - Việt: Solar Year có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@solar year* danh từ- (the solar year) năm mặt trời (thời gian để trái đất quay xung quanh mặt trời một vòng; vào khoảng 365 và 1 / 4 ngày)', … [Read more...] about Solar Year là gì?
Collaborator là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng
Collaborator là một danh từ, có nghĩa là người cộng tác cùng trong một lĩnh vực nào đó. Cụ thể: Danh từ:Người cộng tác, cộng tác viên.Ex1. The professor and his collaborators are working on new ideas for solar cells.(Giáo sư và cộng tác viên của ông ấy đang bàn về ý tưởng mới cho pin mặt trời) Những từ liên quan:Partner:Partner on a biography of Isaac … [Read more...] about Collaborator là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng
Grayest là gì?
Từ điển Anh - Việt: Grayest có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@gray /grei/ (gray) /grei/* tính từ- (màu) xám- hoa râm (tóc)=grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già=to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)- u ám, ảm đạm (bầu trời)- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)- có kinh- già giặn, đầy kinh nghiệm!grey mare- … [Read more...] about Grayest là gì?
Rivals là gì?
Từ điển Anh - Việt: Rivals có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@Rival- (Econ) Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng).+ Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà những người khác có thể tiêu dùng.@rival /''raivəl/* danh từ- đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh=business rivals+ các nhà cạnh … [Read more...] about Rivals là gì?
Remembering là gì?
@remember /ri''membə/* ngoại động từ- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ=I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu=he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó=words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền=to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em- gửi lời … [Read more...] about Remembering là gì?
Stares là gì?
@stare /steə/* danh từ- sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm- cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm* động từ- nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm=to stare someone out of countenance+ nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng=to stare someone in the face+ nhìn chằm chằm vào mặt ai=to stare at somebody+ nhìn ai chằm chằm=to stare someone into silence+ nhìn chằm chằm bắt ai phải im- … [Read more...] about Stares là gì?
Individuals là gì?
@individual /,indi''vidjuəl/* tính từ- riêng, riêng lẻ, cá nhân=individual interest+ quyền lợi cá nhân=to give individual attention to someone+ chú ý đến ai- độc đáo, riêng biệt, đặc biệt=an individual style of writing+ một văn phòng độc đáo* danh từ- cá nhân; người- vật riêng lẻ- (sinh vật học) cá thể@individual- cá thể', … [Read more...] about Individuals là gì?