@cat /kæt/* danh từ- con mèo- (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)- mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu- (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)- roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)- con khăng (để chơi đanh khăng)!all cats are grey in the dark (in the night)- (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh!cat in the pan (cat-in-the-pan)- kẻ … [Read more...] about Cats là gì?
English – Vietnamese
Downtown là gì?
@downtown /dauntaun/* danh từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố)* tính từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) khu buôn bán kinh doanh, ở khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố)* phó từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu buôn bán kinh doanh, về phía khu buôn bán kinh doanh- đi vào thành phố (từ ngoài hay từ phía trên), … [Read more...] about Downtown là gì?
Frequenting là gì?
@frequent /fri:kwənt/* tính từ- thường xuyên, hay xảy ra, có luôn=a frequent visitor+ người khách hay đến chơi- nhanh (mạch đập)[frikwent]* nội động từ- hay lui tới; hay ở=to frequent the theatre+ hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát@frequent- thường xuyên, … [Read more...] about Frequenting là gì?
Drowned là gì?
@drown /draun/* nội động từ- chết đuối* ngoại động từ- dìm chết, làm chết đuối=to be drowned+ bị chết đuối (vì tai nạn...)=to drown oneself+ nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử- pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)- làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa=drowned in tears+ đầm đìa nước mắt=like a drowned rat+ ướt như chuột … [Read more...] about Drowned là gì?
Theorem là gì?
@theorem /''θiərəm/* danh từ- (toán học) định lý@theorem- định lý- t. of mear định lý giá trị trung bình- t. of virtual displacement định lý dời chỗ ảo- average value t. định lý giá trị trung bình- coding t. định lý mã hoá- completeness t. định lý về tính đầy đủ- converse t. định lý đảo- covering t. định lý phủ- deduction t. định lý về suy diễn- distortion t. (giải tích) định … [Read more...] about Theorem là gì?
Hairiest là gì?
@hairy /heəri/* tính từ- có tóc, có lông; rậm tóc, rậm lông- bằng tóc, bằng lông- giống tóc, giống lông!hairy about (at, in) the heed (the fetlocks)- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy, … [Read more...] about Hairiest là gì?
Wander là gì?
@wander /''wɔndə/* nội động từ- đi thơ thẩn, đi lang thang=to wander about the streets+ đi lang thang ngoài phố- đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=to wander from the right path+ đi lầm đường=to wander from the subject+ đi ra ngoài đề, lạc đề- quanh co, uốn khúc (con sông...)=the river wanders about the large plain+ con sông uốn khúc quanh co … [Read more...] about Wander là gì?
Fitter là gì?
@fitter /fitə/* danh từ- thợ lắp ráp (máy)- người thử quần áo (cho khách hàng)@fit /fit/* danh từ- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)- cơn (đau)=a fit of coughing+ cơn ho=a fit of laughter+ sự cười rộ lên- sự ngất đi, sự thỉu đi=to fall down in a fit+ ngất đi- đợt=a fit of energy+ một đợt gắng sức- hứng=when the fit is on one+ tuỳ hứng!to beat somebody into fits!to give … [Read more...] about Fitter là gì?
Lacing là gì?
@lacing* danh từ- sự buộc- cái buộc- chút rượu bỏ vào thức ăn, đặc biệt là đồ uống (ví dụ cà phê) để thêm hương vị- lớp gạch xây thêm vào tường bằng đá để tăng sức chịu đựng- (thông tục) trận đòn đánh, quất bằng roi@lace /leis/* danh từ- dây, buộc, dải buộc- ren, đăng ten* ngoại động từ- thắt, buộc=to lace [up] one''s shoes+ thắt dây giày- viền, viền bằng ren, viền bằng đăng … [Read more...] about Lacing là gì?
Frosting là gì?
@frosting /frɔstiɳ/* danh từ- lượt phủ (kem, đường... trên bánh ngọt)- sự rắc đường lên bánh- mặt bóng (trên kính, kim loại...)@frost /frɔst/* danh từ- sự đông giá- sương giá- sự lạnh nhạt- (từ lóng) sự thất bại* ngoại động từ- làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...)- phủ sương giá=frosted window-panes+ những ô kính cửa sổ phủ sương giá- rắc đường lên=to frost a … [Read more...] about Frosting là gì?