@in /in/* giới từ- ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)=in the room+ trong phòng=in the Soviet Union+ ở Liên Xô=in the sky+ trong bầu trời=in the crowed+ trong đám đông=in the dark+ trong bóng tối=in the rain+ trong mưa, dưới trời mưa=in a storm+ trong cơn bão=to serve in the army+ phục vụ trong quân đội=in Shakespeare+ trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia- về, vào, vào … [Read more...] about Ins là gì?
English – Vietnamese
Resources là gì?
@Resource- (Econ) Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.@resource /ri''sɔ:s/* danh từ- phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)=to be at the end of one''s resources+ hết kế, vô phương, không còn trông mong (xoay xở) vào đâu được- (số nhiều) tài nguyên=a country with abundant natural resources+ một nước tài nguyên phong phú- (số nhiều) tiềm lực … [Read more...] about Resources là gì?
Stations là gì?
@station /''steiʃn/* danh từ- trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)=coastguard station+ trạm canh gác bờ biển=to be assigned a station on the frontier+ được điều về một đồn ở biên giới=lifeboat station+ trạm tàu xuống cứu đắm- trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)- nhà ga- đồn binh (Ân độ)- điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)- (Uc) chỗ nuôi cừu- địa … [Read more...] about Stations là gì?
Quantity là gì?
@quantity /''kwɔntiti/* danh từ- lượng, số lượng, khối lượng- (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều=quantities of people+ rất nhiều người!to buy in quantities- mua một số lớn, mua rất nhiều- (toán học); (vật lý) lượng=unknown quantity+ lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được=electric quantity+ điện … [Read more...] about Quantity là gì?
Physiocrats là gì?
@Physiocrats- (Econ) Những người theo thuyết trọng nông.+ Một trường phái về ký thuyết kinh tế được đưa ra ở Pháp vào thế kỷ 18. Trường phái này chủ yếu gắn với tên của F.QUESNAY và TURGOT.', … [Read more...] about Physiocrats là gì?
Tandem là gì?
@tandem /''tændəm/* danh từ- xe hai ngựa thắng con trước con sau- xe tăngđem, xe đạp hai người đạp* tính từ & phó từ- bộ đôi cái trước cái sau=to drive tandem+ thắng ngựa con trước con sau', … [Read more...] about Tandem là gì?
Cooping là gì?
@coop /ku:p/* danh từ- lồng gà, chuồng gà- cái đó, cái lờ (bắt cá)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ, (từ lóng) nhà tù, trại giam=to fly the coop+ trốn khỏi nhà tù* ngoại động từ- nhốt gà vào lồng (chuồng)- ((thường) + up, in) giam, nhốt lại=a cold has kept me cooped up all day in the house+ cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà, … [Read more...] about Cooping là gì?
Be là gì?
@be /bi:/* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)- thì, là=the earth is round+ quả đất (thì) tròn=he is a teacher+ anh ta là giáo viên- có, tồn tại, ở, sống=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không=to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn … [Read more...] about Be là gì?
Tending là gì?
@tend /tend/* ngoại động từ- trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn=to tend a patient+ chăm sóc người bệnh=to tend a garden+ chăm nom khu vườn=to tend a machine+ trông nom giữ gìn máy móc* nội động từ- (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ=to tend upon someone+ phục vụ ai- quay về, xoay về, hướng về, đi về- hướng tới, nhắm tới=all their efforts tend to the … [Read more...] about Tending là gì?
Replies là gì?
@reply /ri''plai/* danh từ- câu trả lời, lời đáp=in reply to your letter+ để trả lời thư của ông=to say in reply+ đáp lại* động từ- trả lời, đáp lại=to reply for somebody+ trả lời thay cho ai=to reply to the enemy''s fire+ bắn trả quân địch@reply- trả lời // câu trả lời', … [Read more...] about Replies là gì?