Đồng Cam Cộng Khổ trong Tiếng Anh là: To share joys and sorrows (with somebody): Đây là cụm động từ diễn tả sự sẻ chia niềm vui, nỗi buồn (với một ai đó) trong hoàn cảnh nhất định.
Cấu trúc câu diễn tả sự Đồng Cam Cộng Khổ
Cấu trúc câu: S + (to) share joys and sorrows (with somebody) + O
Example:
We are always share joys and sorrows with you overcome this difficult period
(Chúng tôi sẵn lòng đồng cam cộng khổ với bạn vượt qua giai đoạn khó khăn này)
He shared joys and sorrows with her in the long time
(Anh ta đã đồng cam cộng khổ với cô ấy trong suốt thời gian dài)
Từ thay thế đồng nghĩa
Ta có thể dùng suffer để diễn tả sự san sẻ nỗi buồn/thiệt hại với ai đó
Example:
- We sincerely apologize that this has caused people to suffer
Chúng tôi thật lòng xin lỗi vì chuyện này đã khiến mọi người phải chịu thiệt hại
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.