Từ điển Việt – Anh: Đỡ tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
đỡ: – to parry; to ward off; to prop; to support; better|= bác đỡ nhức đầu chưa? is your headache any better?|= chân bà đỡ đau chưa? is your foot any better?|- to spare; to save|= làm thế nào đỡ tốn 300 quan mỗi tuần? how to save 300 francs a wee
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.