* ngoại động từ
– gửi, viết để gửi cho (ai,
viết cho (ai); nói với (ai,
nói để nhắn (ai)
=to direct a letter to someone+ gửi một bức thư cho ai
=to direct ones remarks to someone+ nói với ai lời nhận xét của mình
– hướng nhắm (về phía…)
=to direct ones attention to…+ hướng sự chú ý về…
=to direct ones efforts to…+ hướng tất cả sự cố gắng vào…
=to direct ones steps to a place+ hướng bước đi về chốn nào
=to direct ones eyes in some direction+ hướng mắt nhìn về hướng nào
– chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối
=to direct someone to some place+ chỉ đường cho ai đến chỗ nào
– điều khiển, chỉ huy, cai quản
=to direct a business+ điều khiển một công việc kinh doanh
=to direct the operations+ (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
– ra lệnh, chỉ thị, bảo
=to direct someone to do something+ ra lệnh (bảo) ai làm gì
=to direct that…+ ra lệnh rằng…, bảo rằng…
* nội động từ
– ra lệnh
* tính từ
– thẳng, ngay, lập tức
=a direct ray+ tia chiếu thẳng
=a direct road+ con đường thẳng
– thẳng, trực tiếp, đích thân
=to be in direct communication with…+ liên lạc trực tiếp với…
=direct taxes+ thuế trực thu
=direct speech+ nói cách trực tiếp
=direct method+ phương pháp trực tiếp
– ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi
=a direct argument+ lý lẽ rạch ròi
– hoàn toàn, tuyệt đối
=to be in direct contradiction+ hoàn toàn mâu thuẫn
=in direct opposition+ hoàn toàn đối lập
– (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
– (âm nhạc) không đảo
– (ngôn ngữ học) trực tiếp
=direct object+ bổ ngữ trực tiếp
– (vật lý) một chiều
=direct current+ dòng điện một chiều
* phó từ
– thẳng, ngay; lập tức
– thẳng, trực tiếp
=to communicate direct with…+ liên lạc trực tiếp với…
@direct
– trực tiếp,
Trả lời