Từ điển Anh – Việt: Dictations có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự đọc cho viết, sự đọc chính tả
=to write at somebodys dictation+ viết theo ai đọc
– bái chính tả
– sự sai khiến, sự ra lệnh
=to do something at somebodys dictation+ làm việc gì theo sự sai khiến của ai, làm việc gì theo lệnh của ai
– (như) dictate
Trả lời