Từ điển Anh – Việt: Demonstrating có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– chứng minh, giải thích
– bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ
* nội động từ
– biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng
=to demonstrate in favour of something+ biểu tình ủng hộ ai cái gì
– (quân sự) thao diễn
@demonstrate
– chứng minh,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.