Từ điển Anh – Việt: Daunting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– làm thoái chí, làm nản chí
* ngoại động từ
– đe doạ, doạ nạt, doạ dẫm; làm thoái chí, làm nản lòng; khuất phục
=torture can never daunt his spirit+ sự tra tấn không thể khuất phục được tinh thần của anh ta
– ấn (cá mòi) vào thùng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.