Từ điển Anh – Việt: Coursed có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
=the course of a river+ dòng sông
=the course of events+ quá trình diễn biến các sự kiện
– sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course)
– hướng, chiều hướng; đường đi
=the ship is on her right course+ con tàu đang đi đúng hướng
– cách cư sử, cách giải quyết; đường lối, con đường ((nghĩa bóng))
=to follow a dangerous course+ theo con đường nguy hiểm
=to hold ones course+ theo con đường đã vạch sẵn
=to take its course+ theo con đường của nó; cứ tiến hành
=several courses open before us+ trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết
– món ăn (đưa lần lượt)
– loạt; khoá; đợt; lớp
=course of lectures+ một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình
– hàng gạch, hàng đá
– (số nhiều) đạo đức, tư cách
– (số nhiều) kỳ hành kinh
!by course of
– theo thủ tục (lệ) thông thường
!course of nature
– lệ thường lẽ thường
!in course
– đang diễn biến
!in the course of
– trong khi
!in due course
– đúng lúc; đúng trình tự
!a matter of course
– một vấn đề dĩ nhiên
!of course
– dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
!to take ones own course
– làm theo ý mình
* ngoại động từ
– săn đuổi (thỏ)
– cho (ngựa) chạy
* nội động từ
– chạy
– chảy
=blood courses through vein+ máu chảy qua tĩnh mạch
* danh từ
– (thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã
@course
– (Tech) đường hướng; hướng bay, hướng chạy, hàng hướng; khóa học
@course
– quá trình, quá trình diễn biến of c. tất nhiên
– c. of value function hàm sinh,
Trả lời