* danh từ
– sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp
– thư từ; quan hệ thư từ
=to be in (to have) correspondence with someone+ trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai
=to do (to attend to) the correspondence+ viết thư
=correspondence clerk+ người giữ việc giao thiệp bằng thư từ, người thư ký
=correspondence class+ lớp học bằng thư, lớp hàm thụ
@correspondence
– (Tech) phép tương ứng; thư tín
@correspondence
– [phép, sự] tương ứng
– algebraic c. tương ứng đại số
– birational c. tương ứng song hữu tỷ
– boundary c. tương ứng ở biên
– direct c. tương ứng trực tiếp
– dualistic c. tương ứng đối ngẫu
– homographic c. tương ứng phân tuyến
– incidence c. đs; (hình học) tương ứng liên thuộc
– irreducible c. tương ứng không khả quy
– isometric c tương ứng đẳng cự
– many-one c. tương ứng một đối nhiều
– non-singular c. tương ứng không kỳ dị
– one-to-one c. tương ứng một đối một
– point c. tương ứng điểm
– projective c. tương ứng xạ ảnh
– recprocal c. tương ứng thuận nghịch
– reducible c. tương ứng khả quy
– singular c. tương ứng kỳ dị
– symmetric c. tương ứng đối xứng,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.