* danh từ
– góc (tường, nhà, phố…)
=the corner of the street+ góc phố
=to put a child in the corner+ bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
– nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
=done in a corner+ làm giấu giếm, làm lén lút
– nơi, phương
=fron all the corners of the world+ từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
– (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường
=to make a big corner in wheat+ làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn
– (thể dục,thể thao) quả phạt gốc
!to cut off a corner
– đi tắt
!to drive somebody into a corner
– (xem) drive
!four corners
– ngã té
!to have a corner in somebodys heart
– được ai yêu mến
!to have a warm (soft) corner in ones heart for somebody
– dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai
!a hot (warm) corner
– (quân sự,
(thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt
!to look (see, watch) somebody out of the corner of ones eye
– liếc ai, nhìn trộm ai
!a tight corner
– nơi nguy hiểm
– hoàn cảnh khó khăn
!to turn the corner
– rẽ, ngoặt
– (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn
* ngoại động từ
– đặt thành góc, làm thành góc
– để vào góc
– dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
– mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)
=to corner the market+ mua vét hết hàng ở thị trường
* nội động từ
– vét hàng (để đầu cơ)
@corner
– góc đỉnh (tam giác, đa giác); điểm góc (của một đường ),
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.