* ngoại động từ
– ngắm, thưởng ngoạn
– lặng ngắm
– dự tính, dự định, liệu trước, chờ đợi (một việc gì)
=to contemplate doing something+ dự định làm gì
* nội động từ
– trầm ngâm
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Nếu bạn đang học hoặc đang làm kế toán thì không thể bỏ qua những bài chia sẻ về kiến thức và kinh nghiệm kế toán trên trang học làm kế toán chẳng hạn như bài viết về phan loai tai khoan ke toan ngan hang, y nghia kinh te phat trien chan nuoi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy những kiến thức kế toán vô cùng bổ ích.
Leave a Reply