Contact là gì? Đây là một từ rất thông dụng trong Tiếng Anh, nó có rất nhiều ý nghĩa và sắc thái khác nhau tùy ngữ cảnh cụ thể.
Trong bài viết này, FindZON sẽ làm rõ tất cả các ý nghĩa của từ Contact.
@contact /kɔntækt/
- Danh từ
- Ngoại động từ
Nội Dung Chính
Contact là gì?
Chúng ta phân chia ý nghĩa từ Contact theo 2 loại: Danh từ và Ngoại động từ. Đầu tiên là danh từ:
* danh từ
– sự chạm, sự tiếp xúc
=our troops are in contact with the enemy+ quân ta đã chạm với quân địch
=point of contact + điểm tiếp xúc
1. Trạng thái đụng chạm
- Trạng thái đụng chạm
Ex: The two substances are now in contact with each other, and a chemical reaction is occurring.
(Bây giờ hai chất tiếp xúc nhau và một phản ứng hoá học đang xảy ra)
Ex: His hand came into contact with a hot surface
(Bàn tay anh ta tiếp xúc với một bề mặt nóng.)
2. Điểm tiếp xúc (Point of contact)
Ex: You must find out the point of contact between two circles.
(Bạn phải tìm ra điểm tiếp xúc giữ hai đường tròn.)
Trong Toán học, Contact được hiểu là tiếp điểm (Điểm tiếp xúc)
Ex: The tangent of the circle is perpendicular to the radius at the contact.
(Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính tại tiếp điểm.)
3. Liên kết mạch điện – Cầu giao
Trong điện học, Contact được hiểu là sự cho tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc (contact piece)
=to break contact+ cắt điện, ngắt điện
Ex: a poor contact causes power to fail occasionally.
( Sự tiếp xúc kém khiến cho thỉnh thoảng lại mất điện.)
Ex: The switches close the contacts and complete the circuit
(Nút ấn đóng công-tắc và nối liền mạch điện.)
To make /break contact: nối/ngắt một mạch điện
Ex: You have to break contact before fixing.
(Bạn phải ngắt kết nối mạch điện trước khi sửa chữa.)
4. Sự giao thiệp, sự gặp gỡ
– sự tiếp xúc, sự giao thiệp, sự gặp gỡ, sự giao dịch, sự đi lại, sự lui tới
=to be in contact with someone+ giao thiệp với ai, tiếp xúc với ai
– (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen
Ex: They made contact with headquarters by radio
(Họ bắt liên lạc được với sở chỉ huy qua ra-đi-ô)
in constant radio /telephone contact with someone: thường xuyên liên lạc với ai bằng rađiô/điện thoại
Ex: I live far from my house, so I am in constant telephone contact with my parents.
(Tôi sống xa nhà, vì thế tôi thường xuyên liên lạc với bố mẹ bằng điện thoại.)
Out of contact: không liên lạc được:
Ex: Beyond a certain distance , we are out of contact with our headquarters
(Quá một khoảng cách nào đó, chúng ta sẽ không liên lạc được với sở chỉ huy)
Lose contact with someone: mất liên lạc với ai.
Ex: she’s lost contact with her son
(Bà ấy đã mất liên lạc với con trai)
Ex: Two people avoiding eye contact
(Hai người tránh nhìn nhau)
!to come in (into) contact with
– tiếp xúc với, giao thiệp với
!out of contact
– không có quan hệ gì, không gần gũi, không tiếp xúc
!to lose contact with
– mất bóng (ai); đứt liên lạc với (ai); không gặp (ai)
5. Đầu mối liên hệ
– người đầu mối liên lạc, người mà ta sẽ gặp để liên hệ
Ex: I’ve a useful contact in New York.
(Tôi có một chỗ (người) liên hệ có thể giúp đỡ ở New York)
6. Người có thể truyền nhiễm bệnh tật
– (y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người mắc bệnh)
Ex: He is isolated from other people, because he is a contact.
(Anh ta phải cách ly với mọi người vì anh ta là người có thể lây truyền bệnh tật.)
* Ngoại động từ
7. Hành động tiếp xúc
Gặp được ai, đạt được cái gì bằng điện thoại, ra-đi-ô, thư từ; liên lạc với ai
Ex: It is no use in trying to contact my friend.
(Thật vô ích khi cố gắng liên lạc với bạn của tôi.)
– cho tiếp xúc với ai đó/ thứ gì đó
Một số thuật ngữ với Contact
Contact còn có một số ý nghĩa khi xuất hiện trong các thuật ngữ sau:
- – sự tiếp xúc; sự mật tiếp; công tắc // tiếp xúc
- – c. of higher order sự tiếp xúc bậc cao
- – adjustable c. sự tiếp xúc điều chỉnh được
- – break c. (máy tính) công tắc hãm
- – double c. (hình học) tiếp xúc kép
- – high c. tiếp xúc bậc cao
- – make c. (máy tính) công tắc đóng
- – normally closed c. (máy tính) công tắc đóng thường
- – normally open c. (máy tính) công tắc mở thường
- – poor c. (máy tính) công tắc xấu
- – retaining c. (máy tính) công tắc giữa
- – shut-off c.(máy tính) công tắc hãm
- – total c. tiếp xúc toàn phần
- – transfer c. (máy tính) công tắc đổi mạch,
Từ gần nghĩa với Contact
Từ gần nghĩa (Synonyms):
Association
Association có nghĩa là Sự giao thiệp, sự liên kết.
Ex: The association between the two families is always good.
(Mối giao thiệp giữa hai gia đình luôn luôn tốt đẹp.)
Connect
Connect có nghĩa là sự Liên kết, có mối quan hệ.
Ex: Those two women are connected by marriage
(Hai bà đó có quan hệ thông gia với nhau.)
Approach
Approach nghĩa là Cách tiếp cận
Ex: She has fell in love with the man next door, so she tries to find out the approach to him.
(Cô ấy đã yêu say đắm người đàn ông nhà bên, vì thế cô ta cố gắng tìm cách tiếp cận anh ấy.)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.