* tính từ
– có điều kiện
=conditioned reflex+ phản xạ có điều kiện
– ((thường) trong từ ghép) ở tình trạng, ở trạng thái (nào đó)
– điều hoà (không khí)
* danh từ
– điều kiện
=on (upon) condition that+ với điều kiện là
– (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế
=under the present conditions+ trong hoàn cảnh hiện tại
=favourable conditions+ hoàn cảnh thuận lợi
– địa vị, thân phận
=a man of condition+ người có địa vị
=men of all conditions+ người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp
– trạng thái, tình trạng
=eggs arrived in good condition+ trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên
– (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt
!to change ones condition
– lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình
* ngoại động từ
– ước định, quy định
– tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
=the size of the carpet is conditioned by the area of the room+ bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
– là điều kiện của, cần thiết cho
=the two things condition each other+ hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
– (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
– làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt
@condition
– (Tech) điều kiện
@condition
– điều kiện, tình hình, địa vị
– c. of equivalence điều kiện tương đương
– c. of integrability điều kiện khả tích
– adjunction c. điều kiện phù hợp
– ambient e.s điều kiện xung quanh
– annihilator điều kiện làm không
– ascending c. điều kiện dây chuyền tăng
– auxiliarry c. điều kiện phụ
– boundary c. điều kiện biên, biên kiện
– chain c. điều kiện dây chuyền
– competibility c. điều kiện tương thích
– corner c. gt điều kiện tại điểm góc
– countable chain c. điều kiện dây chuyền đếm được
– deformation c. điều kiện biến dạng
– desscending chain c. điều kiệndây chuyền giảm
– discontinuity c.s điều kiện gián đoạn
– end c.s điều kiệnở điểm cuối
– equilirium c. điều kiện cân bằng
– external c. điều kiện ngoài
– homogeneous boundary c điều kiện biên thuần nhất
– initial c.s điều kiện ban đầu
– instep c.s (điều khiển học) điều kiện trùng pha
– integrability c. điều kiện khả tích
– limiting c. điều kiện giới hạn
– load c.s (máy tính) điều kiện tải
– maximal c. điều kiện cực đại
– mechanical shock c. điều kiện có kích
– minimal c. (minimum c.) điều kiện cực tiểu
– necessary c điều kiện [cần, ắt có]
– necessary and sufficient c. điều kiện [ắt có và đủ, càn và đủ]
– non-homogeneousboundarry c. điều kiện biên không thuần nhất
– non-tangency c. điều kiện không tiếp xúc
– normality c. điều kiện chuẩn tắc
– normalizing c điều kiện chuẩn hoá
– no-slip c điều kiện dính
– onepoint boundary c. điều kiện biên một điểm
– operating c.s điều kiệnlàm việc
– order c.s (giải tích) cấp tăng
– permanence c. điều kiện thường trực
– pulse c. chế độ xung
– regularity c. top điều kiện chính quy
– servicwe c.s (máy tính) điều kiện sử dụng
– shock c. điều kiện kích động
– side c. (giải tích) điều kiện bổ sung
– stability c điều kiện ổn định
– start-oscillation c. (điều khiển học) điều kiện sinh dao động
– starting c.s (máy tính) điều kiện ban đầu
– steady-state c.s chế độ [dừng, ổn định]
– sufficient c. điều kiện đủ
– surface c. điều kiện mặt,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.