@compartment /kəmpɑ:tmənt/
* danh từ
- – gian, ngăn (nhà, toa xe lửa…)
- – (hàng hải) ngăn kín (nước không rỉ qua được) ((cũng) watertight compartment)
- – (chính trị) một phần dự luật (để thảo luận trong một thời gian hạn định ở nghị viện Anh)
!to live in watertight compartment - – sống cách biệt mọi người
* ngoại động từ
- – ngăn ra từng gian,
Compartment là gì?
Compartment nghĩa là Sự ngăn chặn (danh từ), hoặc Ngăn chặn (Ngoại động từ), hoăc đây là danh từ chỉ sự ngăn cách hay các phần, các đoạn. Từ này ít thông dụng trong đời sống hàng ngày.
Example:
Compartment is needed in this case
(Sự ngăn chặn là cần thiết trong trường hợp này)
There must be a clear compartment between two paragraphs
(Giữa hai đoạn của văn bản cần có sự ngăn cách rõ ràng)
Các từ gần nghĩa
Ta có thể dùng Section, Part để thay thế Compartment trong một số trường hợp. Ví dụ:
Example:
Those is the business section
(Đằng kia là khu vực kinh doanh)
I have done my part
(Tôi đã hoàn thành phần việc của mình)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.