* danh từ
– tính rắn chắc; tính chắc nịch
– độ chặt
– (văn học) tính cô động, tính súc tích
@compactness
– (tô pô) tính compac
– weak c. tính compac yếu,
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Sau một ngày làm việc hay học tập căng thẳng, bạn cần ít phút giải trí với những bộ phim hài, hài kịch và clip vui từ trang hài hay nhất do các danh hài nổi tiếng như hoài linh, chí tài, trấn thành, trường giang, nhật cường, xuân hinh...chẳng hạn như hoi ngo danh hai, xuan hinh 2008 nguoi lich su full rất nhiều video hài hước giúp bạn xả stress và sống vui vẻ mỗi ngày.
Leave a Reply