* danh từ
– thuộc địa
– kiều dân; khu kiều dân; khu (những người cùng nghề)
– (động vật học) bầy, đàn, tập đoàn
=a colony of ants+ đàn kiến
– (thực vật học) khóm, cụm
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Sau một ngày làm việc hay học tập căng thẳng, bạn có thể thư giãn với hàng ngàn truyện cười từ trang truyencuoiviet ví dụ như cuoi nghieng nga voi buc thu tinh dau tien, truyen cuoi hoc sinh rất nhiều chuyện cười hay và hài hước giúp bạn xả sì trét.
Leave a Reply