Từ điển Anh – Việt: Collects có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– tập hợp lại
– (thông tục) đến lấy, đi lấy, thu lượm, thu thập, góp nhặt, sưu tầm
=to collect news+ lượm tin
=to collect taxes+ thu thuế
=to collect letters+ lấy thư
=to collect stamps+ sưu tầm tem
– tập trung (tư tưởng…)
=to collect oneself+ trấn tĩnh, bình tĩnh lại
– suy ra, rút ra
=I collect from your words that…+ qua những lời anh nói tôi suy ra là…
* nội động từ
– tập hợp, tụ hợp lại
– dồn lại, ứ lại, đọng lại
=rabbish collect+ rác ứ lại
@collect
– thu thập, cóp nhặt,
Trả lời