* phó từ
– gần, gần gũi, thân mật
=closely related+ có họ gần với nhau
– chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau
=to pursure closely+ theo sát
=closely written+ viết sít vào nhau
=he resembles his father very closely+ nó giống cha như đúc
– kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
=to examine the question closely+ nghiên cứu kỹ lưỡng vấn đề
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.