* danh từ
– (thơ ca) dây (đàn hạc)
– (toán học) dây cung
– (giải phẫu) dây, thừng
=vocal chords+ dây thanh âm
!to strike (touch) a deep chord in the heart of somebody
– đánh đúng vào tình cảm của ai
!to touch the right chord
– gãi đúng vào chỗ ngứa; chạm đúng nọc
* danh từ
– (âm nhạc) hợp âm
– (hội họa) sự điều hợp (màu sắc)
@chord
– dây cung, dây trương
– c. of contact dãy tiếp xúc
– bifocal c. of a quadric dây song tiêu của một quadric
– focal c. dây tiêu
– upplemental c.s dây cung bù,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.