* danh từ, số nhiều children
– đứa bé, đứa trẻ
– đứa con
– (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
– người lớn mà tính như trẻ con
!to be far gone with child
– có mang sắp đến tháng đẻ
!burnt child dreads the fire
– (xem) fire
!this child
– (từ lóng) bõ già này
!from a child
– từ lúc còn thơ
@child
– (Tech) con,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.