* danh từ
– gà con; gà giò
– thịt gà giò
– (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con
=he is no chicken+ nó không còn là trẻ nhỏ nữa
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) máy bay khu trục
!to count ones chickens before they are hatched
– (tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên
!mother careys chicken
– chim hải âu nhỏ
!thats their chicken
– đó là công việc của họ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.