* danh từ
– đá phấn
– phấn (viết)
=a piece of chalk+ một viên phấn (viết)
– điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi)
– (từ lóng) vết sẹo, vết xước
!as like as chalk and cheese
– căn bản khác nhau
!to believe that chalk is cheese
– trông gà hoá cuốc
!chalks away; by a long chalk; by long chalks
– hơn nhiều, bỏ xa
=he is the better man by a long chalk+ nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều
!not to know chalk from cheese
– không biết gì cả, không hiểu gì cả
!to walk the chalk
– đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát…)
– (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn
!to walk (stump) ones chalk
– (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn
* ngoại động từ
– viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn
– bôi phấn
!to chalk out
– đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện)
!to chalk up
– (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ)
!to chalk up a victory
– ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi
Trả lời