* danh từ
– hang, động
– sào huyệt
– (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
– (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa…)
* ngoại động từ
– đào thành hang, xoi thành hang
* nội động từ
– (chính trị) tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
!to cave in
– làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón…)
– đánh sập (nhà)
– nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
– rút lui không chông lại nữa
* danh từ
– (pháp lý) sự ngừng kiện
– sự báo cho biết trước
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.