Capriole là gì? Từ này có nguồn gốc từ Tiếng Pháp. Nó có thể là Danh từ, cũng có thể là Nội động từ. Nghĩa của từ capriole là sự nhảy lồng lên của con ngựa, hoặc sự chồm dậy của ngựa…
- Capriole /’kæprioul/
Capriole là gì?
* nội động từ – nhảy lồng
* danh từ
– sự nhảy lồng lên (ngựa)* nội động từ
– nhảy lồng lên (ngựa)
Capriole cần được hiểu là trạng thái nhảy lên phía trên, nhưng không phải tiến về phía trước của ngựa.
Ex: Woman performing Capriole on Lipizzaner horse.
(Người phụ nữ biểu diễn Capriole trên giống ngựa Lipizzaner)
Từ gần nghĩa với capriole
caper, cavort, frolic, gambol, romp
buck
attack, pounce
bounce, hurdle, leapfrog, lope, skip
shoot, skyrocket
bound, hop, jump, leap, spring, vault
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.