* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của burn
* tính từ
– bị cháy, bị đốt, khê
– rám nắng, sạm nắng (da…)
– nung chín (đất sét…)
!burnt child dreads the fire
– (xem) fire
* danh từ
– (Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối
* danh từ
– vết cháy, vết bỏng
* (bất qui tắc) ngoại động từ burnt, burned
– đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
=to burn coal in a stone+ đốt than trong lò
=to burn a candle+ thắp cây nến
=to burn clay for pottery+ nung đất sét làm đồ gốm
=to burn ones fingers+ làm bỏng ngón tay
– (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người
=to be burnt to death+ bị thiêu chết
– đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung
– làm rám, làm sạm (da)
=faces burns by the sun+ những bộ mặt rám nắng
– làm cháy, làm khê (khi nấu ăn)
– ăn mòn (xit)
– sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani…)
* nội động từ
– cháy, bỏng
=dry wood burns easily+ củi khô dễ cháy
=the mouth burns with chilli+ mồm bỏng ớt
– (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng
=to burn with rage+ bừng bừng tức giận
=to burn with impatience+ nóng lòng sốt ruột
– gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con)
– dính chảo, cháy, khê (thức ăn)
!to burn away
– đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi
– héo dần, mòn dần
!to burn down
– thiêu huỷ, thiêu trụi
– tắt dần, lụi dần (lửa)
=the fire is burning down+ ngọn lửa lụi dần
!to burn into
– ăn mòn (xit)
– khắc sâu vào (trí nhớ…)
!to burn low
– lụi dần (lửa)
!to burn out
– đốt hết, đốt sạch
– cháy hết
=the candle burns out+ ngọn nến cháy hết
=to be burned out of ones house+ nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân
– đốt (nhà) để cho ai phải ra
=to burn somebopdy out of his house+ đốt (nhà) để cho ai phải ra
!to burn up
– đốt sạch, cháy trụi
– bốc cháy thành ngọn (lửa,
cháy bùng lên
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ
!to burn up the road
– (xem) road
!to burn ones boats
– qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái
!to burn ones bridges
– qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái
!to burn the candles at both ends
– làm việc hết sức; không biết giữ sức
!to burn daylight
– thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng)
!to burn the midnight oil
– (xem) oil
!to burn the water
– đi xiên cá bằng đuốc
!to burn the wind (earth)]
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ
!money burns a hole in ones pocket
– tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
@burn
– (Tech) đốt cháy (đ),
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.