* danh từ
– bờ, mép, vỉa, lề
– biên giới
– đường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
– (the Border) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh
– luống chạy quanh vườn
* động từ
– viền
– tiếp, giáp với
=the park borders on the shores of the lake+ công viên nằm giáp với bờ hồ
– (nghĩa bóng) gần như, giống như
=his bluntness borders upon insolence+ sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
@border
– (Tech) viền, khung
@border
– biên, bờ,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.