* tính từ
– để trống, để trắng (tờ giấy…)
=a blank page+ một trang để trắng
=a blank cheque+ một tờ séc để trống
=a blank space+ một quãng trống
– trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn…)
=a blank existence+ một cuộc đời trống rỗng
=a blank look+ cái nhìn ngây dại
=his money is completely blank on the subject+ về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
– không nạp chì (đạn); giả
=blank cartridge+ đạn không nạp chì
=blank window+ cửa sổ giả
– bối rối, lúng túng
=to look blank+ có vẻ bối rối, lúng túng
– hoàn toàn tuyệt đối
=blank silence+ sự yên lặng hoàn toàn
=blank despair+ nỗi thất vọng hoàn toàn
– không vần (thơ)
=blank verse+ thơ không vần
* danh từ
– chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
=to fill the blank+ điền vào những chỗ để trống
– sự trống rỗng
=his mind is a complete blank+ đầu óc anh ta trống rỗng
– nỗi trống trải
=what a blank such a life is!+ cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
– đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge)
– vé xổ số không trúng
=to draw a blank+ không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại
– phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích
=to fire points blank+ chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn
* ngoại động từ
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)
@blank
– (Tech) mẫu kê khai; ký tư trống; khoảng trống/cách; để trống/trắng; xóa (đ)
@blank
– chỗ trống,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.