@bladdery /blædəri/
* tính từ
– như bong bóng, như bọng
– có bong bóng, có bọng,
Bladdery là gì?
Đây là một Tính từ có ý nghĩa là Như bong bóng, hay còn hiểu ngầm là sự khoa trương, thêu dệt.
- Như bong bóng, như bọng.
Ex: A bladdery circular object with 2 people inside is floating on the water.
(Một vật thể hình tròn, như bong bóng với 2 người ngồi bên trong đang nổi trên mặt nước.
- Được thổi phồng, khoa trương.
Ex: He says with bladdery language, which makes me feel uncomfortable.
(Anh ta nói với cái giọng khoe khoang, khiến tôi cảm thấy khó chịu.)
Leave a Reply