* tính từ
– làm cho đau đớn, làm buốt, làm nhức nhối; chua cay, đay nghiến
=a biting wind+ gió buốt
=biting words+ những lời nói làm cho người ta đau đớn, những lời đay nghiến, những lời chua cay
* danh từ
– sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
– sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong…)
– miếng (thức ăn); thức ăn
=a bite of food+ một miếng ăn
=without bite and sup+ không cơm nước gì cả
– sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
– sự cắn câu (cá…)
– sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc…)
– vị cay tê (gừng, hạt tiêu…)
– (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
– cỏ cho vật nuôi
* (bất qui tắc) động từ bit; bitten
/bittn/, bit
– cắn, ngoạm
=to bite ones nails+ cắn móng tay
– châm đốt; đâm vào (gươm…)
=to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá
– làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
=the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả
=strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
=peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
– cắn câu ((nghĩa đen,
(nghĩa bóng))
– bám chắt, ăn sâu, bắt vào
=the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được
=the anchor does not bite+ neo không bám chắc
=the brake will not bite+ phanh không ăn
– (nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
– cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
– say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
– ngã xuống và chết
!to bite ones lips
– mím môi (để nén giận…)
!to bite off more than one can chew
– cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
– (xem) once
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.