Từ điển Việt – Anh: Bên ngoài tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
bên ngoài: – exterior; outer; outside|= từ khi xảy ra vụ nổ, chúng tôi không liên lạc được với thế giới bên ngoài we haven’t been able to communicate with the outside world since the blast|- outside; abroad|= bên ngoài trời vẫn còn tối it’s still dar
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.