* danh từ
– đèn hiệu
– (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)
– ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm)
– sự báo trước, sự cảnh cáo trước
– người dẫn đường, người hướng dẫn
* ngoại động từ
– đặt đèn hiệu
– soi sáng, dẫn đường
@beacon
– (Tech) máy tín tiêu/hiệu, trạm tín tiêu/hiệu, cái pha vô tuyến; tín tiêu/hiệu, pha vô tuyến; đài radda,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.