* danh từ
– tiếng sủa
* tính từ
– sủa
* danh từ
– tiếng sủa
– tiếng quát tháo
– tiếng súng nổ
– (từ lóng) tiếng ho
!his bark is worse than his bite
– hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì
* động từ
– sủa
=to bark at the moon+ sủa trăng
– quát tháo
– (từ lóng) ho
!to bark up the wrong tree
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai
* danh từ
– vỏ cây
– vỏ (cây để) thuộc da
– (từ lóng) da
– (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits bark); quinin
!to come (go) between the bark and the tree
– dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
!a man with the bark on
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về
!to take the bark off something
– làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì
* ngoại động từ
– lột vỏ, bóc vỏ (cây)
– (âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da
– thuộc (da) bằng vỏ cây
– phủ một lớp vỏ cứng
* danh từ
– thuyền ba buồm
– (thơ ca) thuyền
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.