Từ điển Anh – Việt: Balloting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– lá phiếu
– sự bỏ phiếu kín
– tổng số phiếu (bỏ vào thùng)
– sự rút thăm, sự bắt thăm (nghị viện)
!to elect (vote) by ballot
– bầu bằng phiếu kín
!to take a ballot
– quyết định bằng cách bỏ phiếu
* nội động từ
– bỏ phiếu
– rút thăm, bắt thăm (nghị viện)
Trả lời