@appendix /əpendiks/
* danh từ, số nhiều là appendices
/əpendiksiz/, appendixes
/əpendiksiz/
- Phụ lục
- (y học) Ruột thừa ((cũng) vermiform appendix)
@appendix
– (Tech) phụ lục,
Nội Dung Chính
Appendix là gì?
(Danh từ, số nhiều là appendices). Appendix là một danh từ, có nghĩa là “Phụ lục“. Trong Y học Appendix còn có nghĩa là ruột thừa. Cùng tìm hiểu thông qua hai ví dụ cụ thể sau đây:
Ex: You can easily find out the list of lesson in the appendix at the end of book.
(Bạn có thể dễ dàng tìm thấy danh sách bài học ở phụ lục cuối sách.)
- Ruột thừa (y học)
Ex: You should have your appendix out as soon as possible.
(Bạn nên cắt bỏ ruột thừa càng sớm càng tốt.)
Lưu ý: Appendices là gì? Đây là danh từ số nhiều của Appendix, có ý nghĩa tương tự như “Appendix”
Một số từ ghép với Appendix:
Appendix contract là gì?
Contract là hợp đồng, vì vậy Appendix Contract hiểu đơn giản đó là Phụ lục hợp đồng (phần kèm theo của hợp đồng, nhằm bổ sung thông tin cho hợp đồng).
Appendix Contract (Danh từ): Phụ lục hợp đồng
Ex: The provisions will be detailed in the appendix contract.
(Các điều khoản sẽ được quy định chi tiết trong phụ lục hợp đồng)
Vermiform appendix
- (Danh từ) Ruột thừa (y khoa)
Ex: The vermiform appendix is a non-functional part; therefore, it should be medically removed.
(Ruột thừa là bộ phận không có chức năng; vì thế, nó nên được phẫu thuật cắt bỏ.)
Ruptured appendix
- Ruptured Appendix có nghĩa là Vỡ ruột thừa
Ex: If you get the infection from a ruptured appendix, it will be very serious.
(Nếu bạn bị nhiễm trùng do vỡ ruột thừa thì sẽ rất nguy hiểm.)
Grumbling appendix
- Tình trạng viêm ruột thừa nhẹ hoặc kinh niên
Ex: It is very difficult to cure for grumbling appendix.
(Rất khó để có thể chữa dứt điểm bệnh viêm ruột thừa nhẹ hoặc kinh niên)
Appendix testis
Testis có nghĩa là Tinh hoàn, ghép Appendix với Testis ta có: Phần phụ tinh hoàn
Ex: The appendix testis presents on the upper pole of the testis.
(Phần phụ tinh hoàn nằm ở cực trên của tinh hoàn.)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.