* danh từ
– tông đồ (của Giê-su)
=apostle spoons+ thìa có cán khắc hình các tông đồ
– ông tổ truyền đạo (Thiên chúa)
– người lãnh đạo cuộc cải cách, người đề xướng cuộc cải cách
=apostle of temperance+ người lãnh đạo phong trào đòi hạn chế (cấm rượu)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.