Từ điển Anh – Việt: Apertures có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– lỗ hổng, kẽ hở
– lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở
=relative aperture+ độ mở tỷ đối
@aperture
– (Tech) khẩu độ; góc mở; lỗ (cửa); cửa (sổ)
@aperture
– khẩu độ, lỗ hổng,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.