* danh từ
– sự hoá già
* danh từ
– tuổi
=what is your age?+ anh bao nhiêu tuổi?
=to be twenty years of age+ hai mươi tuổi
=the age of discretion+ tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi)
=over age+ quá tuổi quy định
– tuổi già, tuổi tác
=back bent with age+ lưng còng vì tuổi tác
– thời đại, thời kỳ
=the stone age+ thời kỳ đồ đá
=the golden age+ thời kỳ hoàng kim
– tuổi trưởng thành
=to be (come) of age+ đến tuổi trưởng thành
=to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành
– (thông tục,
((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ
=I havent seen him for ages+ đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy
– thế hệ
!to act (be) ones age
– xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình
!age consent
– (xem) consent
!to beat ones well
– già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi
!a dogs age
!a coons age
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ
!a green old age
– tuổi già, tuổi già sung sướng
!hoary age
– tuổi già, tuổi hạc
!the infitmities of age
– những bệnh tật lúc tuổi già
!to look ones age
– (xem) look
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.