* danh từ
– người nghiện
=an opium addict+ người nghiện thuốc phiện
* ngoại động từ
– nghiện
=to be much addicted to drink+ nghiện rượu nặng
– ham mê, say mê, miệt mài (làm việc, học tập, nghiên cứu)
=to addict ones mind to archaeology+ ham mê khảo cổ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.