Câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp là một trong những thắc mắc của nhiều người. Vì khi giao tiếp với người khác, đây chính là vấn đề tạo nên cuộc đối thoại, khiến cho câu chuyện giữa mọi người vui vẻ hơn, giúp cho bạn hiểu về người khác thông qua công việc của họ… Ngay sau đây, hãy cùng điểm qua những câu hỏi về nghề nghiệp hay nhất nào!
Để tiện cho việc phân biệt, thì Findzon sẽ chia ra từng phần nội dung sau. Để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ hơn về cách hỏi cũng như cách trả lời khi muốn đưa ra câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp hay để đáp lại nếu có ai đó hỏi nhé:
Nội Dung Chính
Gợi ý khi hỏi về nghề nghiệp
- What do you do? – Bạn làm nghề gì?
- What line of work are you in? – Bạn làm trong ngành gì?
- What do you do for a living? – Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
- What’s your job? – Công việc của bạn là gì?
- What sort of work do you do? – Bạn làm loại công việc gì?
- What is his job? – Ông ấy làm nghề gì?
- What’s your father job? – Cha của bạn làm nghề gì?
- Who do you work for? – Bạn làm việc cho ai?
- Where do you work? – Bạn làm việc ở đâu?
Cách trả lời cho câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp
- I’m a doctor – Tôi là bác sĩ
- I’m a housewife – Tôi là nội trợ
- I work as a journalist – Tôi làm nghề nhà báo
- I work in PR – Tôi làm trong ngành PR (public relations – quan hệ quần chúng)
- I work in television – Tôi làm trong ngành truyền hình
- I work in publishing – Tôi làm trong ngành xuất bản
- I work as a programmer – Tôi làm nghề lập trình viên
- I work with computers – Tôi làm việc với máy tính
- I work in sales – Tôi làm trong ngành kinh doanh
- I’m a teacher – Tôi là giáo viên
- I stay at home and look after the children – Tôi ở nhà trông con
- I’m self-employed / I work for myself: Tôi tự làm chủ
- I’m a partner in a law firm: Tôi là đồng sở hữu của một công ty luật
- I have my own business: Tôi có công ty riêng
- I work for an investment bank – Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư
- I’ve just started at IBM: Tôi vừa mới làm việc cho công ty IBM
- I work for a publishers – Tôi làm việc cho một nhà xuất bản
Nơi làm việc
- I work from home: Tôi làm việc tại nhà
- I work in an office: Tôi làm việc ở văn phòng
- I work in a factory: Tôi làm việc ở nhà máy
- I work in a shop: Tôi làm việc ở cửa hàng
- I work in a bank: Tôi làm việc ở ngân hàng
- I work in a restaurant: Tôi làm việc ở nhà hàng
- I work in a call centre: Tôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại
Tình trạng công việc
- I’ve got a full-time job – Tôi làm việc toàn thời gian
- I’ve got a part-time job – Tôi làm việc bán thời gian
- I’m looking for work- Tôi đang tìm việc
- I’m looking for a job – Tôi đang đi tìm việc
- I’m unemployed – Tôi đang thất nghiệp
- I’m out of work- Tôi đang không có việc
- I’m not working at the moment – Hiện tôi không làm việc
- I’ve been made redundant – Tôi vừa bị sa thải
- I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu
Xem thêm
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.