Bài này hãy cùng học 30 từ thông dụng đi với giới từ IN và một số ví dụ trong câu.
Những cụm từ phổ biến đi với giới từ “In”
Believe in st/sb (v): tin tưởng cái gì/vào ai
Break in (v): xông vào, đột nhập vào
Check in (v): đến và đăng kí tại khách sạn hay sân ga
Cut in (v) : làm gián đoạn
Deal in (v): buôn bán (cái gì)
Deficient in st (adj): thiếu hụt cái gì
Delight in st (v): thích thú với cái gì
Disappointed in sb (v): thất vọng về ai
Employ in st (v): sử dụng về cái gì
Encourage sb in st (v):cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
Engaged in st (adj): tham dự, lao vào cuộc
Enter in st (v): tham dự vào cái gì
Experienced in st (adj): có kinh nghiệm về cái gì
Fail in (v): thất bại
Fluent in (adj): lưu loát
Fortunate in st (adj): may mắn trong cái gì
Get in a tax (v): lên xe tắc xi
Delp sb in st (v): giúp ai việc gì
Honest in st /sb (adj): trung thực với cái gì
Include st in st (v): gộp cái gì vào cái gì
Indulge in st (v): ham mê cái gì
Instruct sb in st (v): chỉ thị ai việc gì
Interested in st /doing st (adj): quan tâm cái gì /việc gì
Invest st in st (v): đầu tư cái gì vào cái gì
Involved in st (v): dính lứu vào cái gì
Join in (v): tham gia vào, gia nhập vào
Persist in st (v): kiên trì trong cái gì
Qualified in st (adj): có năng lực trong việc gì
Speak in (v): nói bằng (tiếng gì)
Weak in st (adj): yếu trong cái gì
Ví dụ:
Only if one believes in something can one act purposefully.
Chỉ khi người ta tin vào cái gì đó thì người ta mới có thể hành động có mục đích.
We all delight in James. What a fine boy!
Tất cả chúng tôi đều thích thú với James. Đúng là một cậu bé ngoan!
The two governments have agreed to engage in a comprehensive dialogue to resolve the problem.
Chính phủ hai nước đã đồng ý tham gia vào một cuộc đối thoại toàn diện để giải quyết vấn đề.
She is very experienced in marketing.
Cô ấy rất có kinh nghiệm trong tiếp thị.
Many people think that they could become fluent in English if they study for 6 months.
Nhiều người nghĩ rằng họ có thể nói lưu loát tiếng Anh nếu họ học trong vòng 6 tháng.
He’s very honest in money matters.
Anh ấy rất trung thực trong vấn đề tiền bạc.
Xem thêm: Những câu nói thông dụng với Let
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.