* danh từ
– hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng…)
=to be in a sad (sorry) plight+ ở trong hoàn cảnh đáng buồn
=to be in a hopeless plight+ ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng
– (văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái…)
* ngoại động từ
– văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền
=to plight one”s faith+ hứa hẹn trung thành
=plighted word+ lời hứa hẹn, lời cam kết, lời thề nguyền
* động từ phân thân
– hứa hôn
=to plight oneself to someone+ hứa hôn với ai
=plighted lovers+ những người hứa hôn với nhau
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.