* danh từ
– người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh
=next-door neighbour+ người láng giềng ở sát vách
– người đồng loại
=be kind to your neighbour+ nên tử tế với người đồng loại
* động từ (song (ạy) kh upon, with)
– ở gần, ở bên, ở cạnh
=the wood neighbours upon the lake+ khu rừng ở ngay cạnh hồ
@neighbour
– bên cạnh; đại lượng gần // giới hạn‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.