* danh từ
– ngọn lửa
=to be in flames+ đang cháy
=to burst into flames+ bốc cháy
– ánh hồng
=the flames of sunset+ ánh hồng lúc mặt trời lặn
– cơn, cơn bừng bừng
=a flame of snger+ cơn giận
=a flame of infignation+ cơn phẫn nộ
-(đùa cợt) người yêu, người tình
=an old flame of mine+ một trong những người tình cũ của tôi
!to commit to the flames
– đốt cháy
!in fan the flame
– đổ dầu vào lửa
* nội động từ
– ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng
– bùng lên, bừng lên, nổ ra
=face flames with anger+ mặt đỏ bừng vì tức giận
=anger flamed out+ cơn giận nổi lên đùng đùng
– phừng phừng (như lửa)
* ngoại động từ
– ra (hiệu) bằng lửa
– hơ lửa
=sterilized by flaming+ khử trùng bằng cách hơ vào lửa
!to flame out
– bốc cháy, cháy bùng
– nổi giận đùng đùng, nổi xung
!to flame up nh to flame out
– thẹn đỏ bừng mặt
@flame
– (vật lí) ngọn lửa,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.