* tính từ chỉ định, số nhiều those
– ấy, đó, kia
=that man+ người ấy
=in those days+ trong thời kỳ đó
=those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ
* đại từ chỉ định, số nhiều those
– người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
=what is that?+ cái gì đó?
=who is that?+ ai đó?
=after that+ sau đó
=before that+ trước đó
=that is+ nghĩa là, tức là
=will you help me? – that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
=that”s right+ phải đó
=that”s it+ tốt lắm
=what that?+ sao vậy?, sao thế?
=and that”s that; so that”s that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
– cái kia, người kia
=to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia
– cái, cái mà, cái như thế
=a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây
!at that
– (xem) at
* đại từ quan hệ
– người mà, cái mà, mà
=he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
=this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại
=he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão
=the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát
* phó từ
– như thế, đến thế, thế
=I”ve done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế
=that far+ xa đến thế
– như thế này
=the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này
-(thân mật) đến nỗi
=I was that tired I couldn”t speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được
* liên từ
– rằng, là
=there”s no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
– để, để mà
=light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
– đến nỗi
=the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
– giá mà
=oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
!in that
– bởi vì
!it is that
– là vì
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.