* tính từ
– đáng nguyền rủa, đáng cho trời đánh thánh vật
* danh từ
– luồng gió; luồng hơi (bễ lò,
hơi (bom…)
– tiếng kèn
=the blast of a trumpet+ tiếng kèn trompet
– sự nổ (mìn)
* ngoại động từ
– làm tàn, làm khô héo, làm thui chột
=frost blasts buds+ sương giá làm thui chột nụ cây
– làm nổ tung, phá (bằng mìn)
– phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch…); làm mất danh dự
– gây hoạ; nguyền rủa
!blast you!
– đồ trời đánh thánh vật!
@blast
– (Tech) xóa, bộc phát; nổ nhanh,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.